Tham khảo These Are Special Times

  1. 1 2 3 Keith Caulfield (ngày 14 tháng 11 năm 2014). “Billboard 200 Chart Moves: Doobie Brothers Earn Highest Charting Album Since 1980”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2014. 
  2. Grein, Paul (ngày 17 tháng 12 năm 2012). “Chart Watch Extra: Christmas Albums, From Bing To Buble”. Yahoo! Music. Yahoo!. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2012. 
  3. “RIAA Searchable Database - Gold & Platinum Certifications”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014. 
  4. “Céline Dion chante Noël”. Discogs. Zink Media, Inc. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  5. “Chants et contes de Noël”. Discogs. Zink Media, Inc. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  6. “David Foster – The Christmas Album”. Discogs. Zink Media, Inc. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  7. Erlewine, Stephen Thomas. “A Very Merry Chipmunk”. AllMusic. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  8. “For Our Children Too”. AllMusic. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  9. 1 2 3 “Celine Dion Takes Stock of Success”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 17 tháng 10 năm 1998. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  10. Blodgett-Williams, Dacia A. “Joy: A Christmas Collection”. AllMusic. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  11. Erlewine, Stephen Thomas. “Merry Christmas with Love”. AllMusic. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  12. Phares, Heather. “A Rosie Christmas”. AllMusic. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  13. Erlewine, Stephen Thomas. “My Kind of Christmas”. AllMusic. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  14. 1 2 3 4 5 “Celine Dion: These Are Special Times”. celinedion.com. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  15. 1 2 3 “Between the Bullets”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 12 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  16. Booklet của CD These Are Special Times: Collector's Edition có ghi: "(...) thu hút hơn 16 triệu lượt người xem."
  17. 1 2 3 4 “Reviews & Previews > Artists & Music> Singles > AC > The Prayer”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 20 tháng 3 năm 1999. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  18. Sakellis, Eleni (24 tháng 3 năm 2015). “Andrea Bocelli the 5 most memorable performances”. axs.com (bằng tiếng Anh). AXS. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2015. 
  19. 1 2 “Two Angels We Have Heard on High”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 5 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  20. “'Salty' Is Better Than Spicy At No. 1”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 9 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  21. 1 2 “RIAA Searchable Database”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  22. “Celine Dion Top 75 Releases”. Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  23. “Celine Dion > Chart History > Adult Contemporary”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  24. “Celine Dion”. CBS. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  25. “Celine Dion > Chart History > Billboard Hot 100”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  26. 1 2 3 4 5 Erlewine, Stephen Thomas. “These Are Special Times > Overview”. AllMusic. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  27. 1 2 3 4 5 6 “Reviews & Previews > Artists & Music > Albums > Spotlight > These Are Special Times”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 14 tháng 11 năm 1998. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  28. Willman, Chris (ngày 4 tháng 12 năm 1998). “Just Say Noel”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2012. 
  29. 1 2 3 “Reviews & Previews > Artists & Music> Singles > Pop > I'm Your Angel”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 17 tháng 10 năm 1998. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  30. “Between the Bullets”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 21 tháng 11 năm 1998. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  31. “Between the Bullets”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 28 tháng 11 năm 1998. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  32. “Between the Bullets”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 19 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  33. 1 2 3 Grein, Paul (ngày 4 tháng 12 năm 2009). “Chart Watch Extra: Bring On Christmas!”. Yahoo!. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  34. 1 2 “Between the Bullets”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 2 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  35. “Between the Bullets”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 9 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  36. “No. 1 On This Week's Unpublished Charts”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Ngày 16 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  37. Grein, Paul (ngày 19 tháng 11 năm 2008). “Week Ending Nov. 16, 2008: Teens On Top”. Yahoo!. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  38. Grein, Paul (ngày 5 tháng 12 năm 2008). “Chart Watch Extra: The Top 40 Christmas Albums”. Yahoo!. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  39. Gary Trust (ngày 15 tháng 1 năm 2013). “Ask Billboard: 20 No. 13 Hits For 2013”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2013. 
  40. “These Are Special Times - Celine Dion”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  41. “Gold & Platinum Certification, October 2007”. Canadian Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  42. “Celine Dion album sales ranking” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  43. 1 2 “スペシャル・タイムス(Legacy Edition)” (bằng tiếng Nhật). Sony Music Entertainment Japan. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  44. 1 2 “Céline Dion - These Are Special Times (Album)”. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  45. 1 2 Gilles Rio (ngày 17 tháng 10 năm 2003). “Céline Dion: The Recordbreaking Diva”. Radio France Internationale. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2010. 
  46. 1 2 Chuck Taylor (2007). Ghi chú trên bìa phiên bản Collector's Edition của These Are Special Times trang 4.: "Hiện album đã bán được tổng cộng (...) 12 triệu bản trên toàn cầu."
  47. 1 2 “The Journey So Far > Awards > 1999”. celinedion.com. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  48. “41st Grammy Awards - 1999”. rockonthenet.com. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  49. “42nd Grammy Awards - 2000”. rockonthenet.com. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  50. “The 71st Academy Awards (1999) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  51. “Céline Dion - These Are Special Times (Album)”. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  52. “Céline Dion - These Are Special Times (Album)” (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  53. “Céline Dion - These Are Special Times” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  54. “Céline Dion - These Are Special Times” (bằng tiếng Pháp). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  55. "Celine Dion Chart History (Canadian Albums)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014.
  56. “Top Albums/CDs - Volume 68, No. 11, ngày 7 tháng 12 năm 1998”. RPM. Ngày 7 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  57. “Hits of the World”. Billboard. Prometheus Global Media. Ngày 26 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  58. “Céline Dion - These Are Special Times (Album)” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  59. “Hits of the World”. Billboard. Prometheus Global Media. Ngày 19 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  60. "Celine Dion: These Are Special Times" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014.
  61. “Céline Dion - These Are Special Times (Album)” (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  62. “Céline Dion - These Are Special Times” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  63. "Top 40 album DVD és válogatáslemez-lista – 1998. 53. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014.
  64. “Hits of the World”. Billboard. Prometheus Global Media. Ngày 23 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  65. セリーヌ・ディオンのアルバム売り上げランキング (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  66. “Hits of the World”. Billboard. Prometheus Global Media. Ngày 9 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  67. “Céline Dion - These Are Special Times (Album)”. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  68. “Céline Dion - These Are Special Times (Album)”. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  69. 27 tháng 12 năm 1998/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015.
  70. “Céline Dion - These Are Special Times (Album)”. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  71. “Céline Dion - These Are Special Times”. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  72. "Celine Dion | Artist | Official Charts". UK Albums Chart. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014.
  73. "Celine Dion Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014.
  74. “Céline Dion - Chart History”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  75. "Celine Dion Chart History (Top Catalog Albums)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014.
  76. “Best of the 2000s”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2012. 
  77. “Best of the 2000s: Holiday Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Ngày 6 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2012. 
  78. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 1998”. ARIA. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  79. “Jaaroverzichten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  80. “Rapports annueles 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  81. “Top Albums/CDs - Volume 68, No. 12, ngày 14 tháng 12 năm 1998”. RPM. Ngày 14 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  82. “Jaaroverzichten - Album 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  83. “Top 100 Album-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015. 
  84. “Gli album più venduti del 1998” (bằng tiếng Italy). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  85. “1998年 アルバム年間TOP100” [Oricon Year-end Albums Chart of 1998] (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  86. “Top Selling Albums of 1998”. RIANZ. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015. 
  87. “Topp 40 Album Julen 1998” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  88. “Swiss Year-end Charts 1998”. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  89. “End of Year Album Chart Top 100 - 1998”. Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2015. 
  90. “Top Albums/CDs - Volume 70, No. 8, ngày 13 tháng 12 năm 1999”. RPM. Ngày 13 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  91. “Jaaroverzichten - Album 1999” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  92. “1999: Billboard 200 Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  93. “Myydyimmät ulkomaiset albumit vuonna 2000” (bằng tiếng Finnish). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  94. “The Year in Music 2000: Top Pop Catalog Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Ngày 30 tháng 12 năm 2000. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  95. “The Year in Music 2001: Top Pop Catalog Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Ngày 29 tháng 12 năm 2001. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  96. “2002 Year End Charts – Top Pop Catalog Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  97. “2003 Year End Charts – Top Pop Catalog Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  98. “2004 Year End Charts – Top Pop Catalog Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  99. “Årslista Album - År 2008” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  100. “2008: Catalog Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  101. “Årslista Album - År 2012”. Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  102. “ARIA Charts – Accreditations – 1998 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
  103. “Austrian album certifications – Celine Dion – These Are Special Times” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Celine Dion vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập These Are Special Times vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  104. “Ultratop − Goud en Platina – 1998”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  105. “Canada album certifications – Celine Dion – These Are Special Times”. Music Canada
  106. 1 2 “Finland album certifications – Celine Dion – These Are Special Times” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland
  107. “Gold-/Platin-Datenbank (Celine Dion; 'These Are Special Times')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  108. “スペシャル・タイムス セリーヌ・ディオン 1998.10.31 (SME)” (PDF) (bằng tiếng Nhật). RIAJ. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2014. 
  109. “Netherlands album certifications – Celine Dion – These Are Special Times” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers
  110. Dean Scapolo (2007). The Complete New Zealand Music Charts 1966-2006. RIANZ. ISBN 978-1-877443-00-8
  111. “IFPI Norsk platebransje” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. 
  112. “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. 
  113. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Dion; 'These Are Special Times')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. 
  114. “Britain album certifications – Celine Dion – These Are Special Times” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập These Are Special Times vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  115. “American album certifications – Celine Dion – These Are Special Times” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  116. “IFPI Platinum Europe Awards: 1998 Awards”. IFPI. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2014. 
  117. “These Are Special Times > Credits”. Allmusic. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  118. “These Are Special Times”. Amazon Italy (bằng tiếng Anh). Amazon Inc. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  119. “CELINE DION These Are Special Times (Deleted 1998 Japanese edition CD album featuring 17 festive recordings including 'Happy Xmas', 'I'm Your Angel' and an exclusive bonus track for this pressing 'My Heart Will Go On [No Lead Vox Version]'”. 991.com (bằng tiếng Anh). 991. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2015. 
  120. 1 2 “Celine Dion > Discography”. bandit.fm. Sony Music Australia. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  121. “These Are Special Times (W/Dvd)”. Amazon United States. Amazon Inc. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  122. “These Are Special Times (Original Recording Remastered, Doppel-CD)”. Amazon Germany (bằng tiếng Anh). Amazon Inc. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. 
  123. “These Are Special Times -Legacy Edition- [w/ DVD, Limited Release]”. cdjapan.co.jp (bằng tiếng Anh). Neowing. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2015. 
Album phòng thu
Tiếng Pháp
Tiếng Anh
Album trực tiếp
Album tuyển tập
Tiếng Pháp
Tiếng Anh
Danh sách video
Chuyến lưu diễn
Chương trình cố định
Bài viết liên quan

These Are Special Times” là một bài viết tốt của Wikipedia tiếng Việt.
Mời bạn xem phiên bản đã được bình chọn vào ngày 24 tháng 11 năm 2015 và so sánh sự khác biệt với phiên bản hiện tại.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: These Are Special Times http://austriancharts.at/showitem.asp?interpret=C%... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/album/b3c/Celine-Dion-Th... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1998&cat... http://www.ultratop.be/nl/album/b3c/Celine-Dion-Th... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1998&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/1998 http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119....